Kết quả quan trắc và đánh giá chỉ số chất lượng nước (WQI) tháng 10 năm 2024 đối với các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cho thấy chất lượng nước mặt sông Sài Gòn ổn định so với tháng trước và giảm so với cùng kỳ năm trước; chất lượng nước mặt sông Đồng Nai ổn định so với tháng trước và cùng kỳ năm trước; các chỉ tiêu phân tích hầu hết đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt (QCVN 08-MT:2023/BTNMT); riêng đối với các chỉ tiêu dinh dưỡng và hữu cơ như NH4+_N, COD, NO2-_N, vẫn còn vượt quy chuẩn nhiều lần tại các kênh, rạch, suối nhỏ do tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ khu dân cư, nước thải từ các khu công nghiệp và nước thải nông nghiệp.
Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng nước mặt trong tháng 10 năm 2024 như sau:
STT |
Tên điểm quan trắc |
WQI tháng 10/2024 |
Màu |
Đánh giá chất lượng nước |
1 |
Lưu vực An Tây– Bến Cát (SG5) |
93 |
Xanh nước biển |
Rất tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
2 |
Cách ngã ba sông ĐN – SB 1 km (ĐN1) |
96 |
||
3 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp (ĐN2) |
96 |
||
4 |
Cầu mới bắc qua Cù Lao Bạch Đằng (ĐN3) |
96 |
||
5 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4) |
93 |
||
6 |
Suối Tân Lợi (RĐN7) |
95 |
||
7 |
Tại giao lộ với QL13 (SB3) |
93 |
||
8 |
Suối Rạc (SB4) |
96 |
||
9 |
Suối Căm Xe tại ngã 3 suối Bài Lang và suối Căm Xe (RTT1) |
91 |
||
10 |
Cách đập Dầu Tiếng 2 km (SG1) |
82 |
Xanh lá cây |
Tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần có biện pháp xử lý phù hợp |
11 |
Rạch Xuy Nô (RSG13) |
90 |
||
12 |
Rạch Vĩnh Bình (RSG12) |
83 |
||
13 |
Rạch Cầu Chùa (RĐN11) |
80 |
||
14 |
Suối Giai (RĐN13) |
84 |
||
15 |
Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4) |
89 |
||
16 |
Cửa xả hồ nước Phước Hòa (SB1) |
90 |
||
17 |
Cầu Sông Bé (SB2) |
90 |
||
18 |
Cầu Phú Bình (STT1) |
85 |
||
19 |
Cầu trên đường vành đai 4 (STT2) |
77 |
||
20 |
Suối Bến Ván (suối Đòn Gánh) (RTT3) |
81 |
||
21 |
Suối Bến Ván (suối Đồng Sổ) (RTT4) |
83 |
||
22 |
Họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2) |
72 |
Vàng |
Trung bình - Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác |
23 |
Cách ngã 3 rạch Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn 50m về phía hạ lưu (SG3) |
62 |
||
24 |
Trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (SG4) |
76 |
||
25 |
Rạch cầu Bà Sảng (RSG1) |
72 |
||
26 |
Suối Giữa (RSG2) |
72 |
||
27 |
Kênh thoát nước An Tây (RSG8) |
73 |
||
28 |
Suối Cát (RSG4) |
64 |
||
29 |
Suối Chòm Sao (RSG5) |
65 |
||
30 |
Rạch Vĩnh Bình (Cầu Vĩnh Bình) (RSG6) |
56 |
||
31 |
Kênh Ba Bò (RSG7) |
76 |
||
32 |
Kênh thoát nước thải tại cầu Ông Bố (RSG9) |
76 |
||
33 |
Kênh D (RSG10) |
71 |
||
34 |
Rạch Bình Nhâm (RSG11) |
67 |
||
35 |
Suối Thợ Ụt (RĐN8) |
74 |
||
36 |
Suối Tổng Nhẫn (RĐN12) |
65 |
||
37 |
Suối Cái tại Cầu Bến Sắn (RĐN1) |
54 |
||
38 |
Suối Bưng Cù (RĐN2) |
68 |
||
39 |
Suối Ông Đông (RĐN3) |
64 |
||
40 |
Kênh Tân Vĩnh Hiệp (RĐN9) |
64 |
||
41 |
Suối Siệp (RĐN5) |
73 |
||
42 |
Rạch Bà Hiệp (RĐN6) |
73 |
||
43 |
Suối Cầu (RĐN10) |
72 |
||
44 |
Cầu Ông Cộ (STT3) |
66 |
||
45 |
Trạm quan trắc nước mặt tự động trên sông Thị Tính (STT4) |
74 |
||
46 |
Hợp lưu của suối Đồng Sổ và suối Đôi tại Cầu Quan (RTT2) |
72 |
||
47 |
Rạch Ông Đành (RSG3)
|
46 |
Cam |
Xấu - Sử dụng cho mục đích giao thông thủy và các mục đích tương đương khác |
- Chi cục Quản lý đất đai Bình Dương: Nâng cao chất lượng quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên đất (27.07.2022)
- Thông báo số 641/TB-TTQTKT ngày 13/07/2022 về nhu cầu xét tuyển viên chức của Trung tâm (14.07.2022)
- CHI BỘ 4 TỔ CHỨC THÀNH CÔNG ĐẠI HỘI, NHIỆM KỲ 2022-2025 (11.07.2022)
- “Nuôi” bãi tạo bờ hồi sinh bãi biển từng đẹp nhất Châu Á (11.07.2022)
- Kế hoạch tổ chức các hoạt động Kỷ niệm 20 năm thành lập Bộ TN&MT (11.07.2022)
- Cụm thi đua VII ngành TN&MT tổ chức Khai mạc Hội thao và Hội diễn văn nghệ (11.07.2022)
- Tổng cục Quản lý đất đai phát động thi đua đặc biệt chào mừng Kỷ niệm 20 năm Ngày thành lập Bộ TN&MT (11.07.2022)
- Cục Biến đổi khí hậu và Văn phòng dịch vụ dự án Liên hợp quốc ký kết Bản ghi nhớ hợp tác (08.07.2022)
- Lắng nghe và phục vụ (08.07.2022)
- Ra mắt Cuốn sổ tay “An ninh nước –Khái niệm, nội hàm và cách tiếp cận (07.07.2022)