Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 11 năm 2024

Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 11 năm 2024

Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 11 năm 2024

Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 11 năm 2024

    Kết quả quan trắc không khí tháng 110/2024 cho thấy nồng độ 17/20 thông số quan trắc (bụi PM10, CO, NO2, SO2, O3, bụi chì, xylen, toluene,…) tại các điểm quan trắc đều đạt chuẩn so với QCVN 05:2023/ BTNMT.

    Tiếng ồn vượt tại các vị trí: ngã tư Miếu Ông Cù (GT1) vượt 12,4 dB(A); ngã tư cầu Ông Bố (GT2) vượt 9,6 dB(A); gần ngã ba Cổng Xanh (GT3) vượt 8,5 dB(A); Ngã tư An Phú (GT4) vượt 7,7 dB(A); Đường Đại lộ Bình Dương - Thủ Dầu Một (GT5) vượt 6,4 dB(A); Đường Mỹ Phước Tân Vạn – Thủ Dầu Một (GT7) vượt 8,4 dB(A); Đường Đại lộ Bình Dương – Bến Cát (GT8) vượt 5,0 dB(A); Vành đai 3 (GT9) vượt 5,1 dB(A); Vành đai 4 (GT10) vượt 5,0 dB(A); Chi nhánh xử lý chất thải Nam Bình Dương (CN9) vượt 0,6 dB(A) so với QCVN 26:2010/BTNMT.

    Bụi TSP vượt giới hạn 1,2 lần tại vị trí Ngã tư An Phú (GT4); vượt 1,5 lần tại Khu vực mỏ đá Thường Tân, huyện Tân Uyên (CN3); Bụi PM2.5: vượt giới hạn cho phép 1,1 ÷ 2,1 lần tại 11/29 vị trí quan trắc so với QCVN 05:2023/ BTNMT.

    Kết quả đánh giá, phân loại chỉ số chất lượng không khí tháng 11 năm 2024 như sau:

     

    STT

    Tên điểm quan trắc

    WQI tháng 11/2024

    Màu

    Đánh giá chất lượng nước

    1

    Cách đập Dầu Tiếng 2 km (SG1)

    96

    Xanh nước biển

    Rất tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

    2

    Họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp (ĐN2)

    93

    3

    Cửa xả hồ nước Phước Hòa (SB1)

    93

    4

    Cầu Sông Bé (SB2)

    96

    5

    Tại giao lộ với QL13 (SB3)

    96

    6

    Suối Rạc (SB4)

    90

    7

    Cầu Phú Bình (STT1)

    94

    8

    Suối Căm Xe tại ngã 3 suối Bài Lang và suối Căm Xe (RTT1)

    92

    9

    Họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2)

    86

    Xanh lá cây

    Tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần có biện pháp xử lý phù hợp

    10

    Cách ngã 3 rạch Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn 50m về phía hạ lưu (SG3)

    83

    11

    Lưu vực An Tây– Bến Cát (SG5)

    85

    12

    Rạch Vĩnh Bình (Cầu Vĩnh Bình) (RSG6)

    81

    13

    Rạch Bình Nhâm (RSG11)

    78

    14

    Cách ngã ba sông ĐN – SB 1 km (ĐN1)

    89

    15

    Cầu mới bắc qua Cù Lao Bạch Đằng (ĐN3)

    89

    16

    Họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4)

    89

    17

    Suối Tân Lợi (RĐN7)

    85

    18

    Rạch Cầu Chùa (RĐN11)

    91

    19

    Suối Tổng Nhẫn (RĐN12)

    80

    20

    Suối Giai (RĐN13)

    80

    21

    Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4)

    86

    22

    Kênh Tân Vĩnh Hiệp (RĐN9)

    83

    23

    Cầu Ông Cộ (STT3)

    87

    24

    Hợp lưu của suối Đồng Sổ và suối Đôi tại Cầu Quan (RTT2)

    88

    25

    Suối Bến Ván (suối Đồng Sổ) (RTT4)

    80

    26

    Trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (SG4)

    76

    27

    Rạch cầu Bà Sảng (RSG1)

    73

    Vàng

    Trung bình - Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác

    28

    Suối Giữa (RSG2)

    73

    29

    Kênh thoát nước An Tây (RSG8)

    67

    30

    Rạch Xuy Nô (RSG13)

    74

    31

    Rạch Ông Đành (RSG3)

    73

    32

    Kênh Ba Bò (RSG7)

    67

    33

    Kênh thoát nước thải tại cầu Ông Bố (RSG9)

    58

    34

    Kênh D (RSG10)

    68

    35

    Rạch Vĩnh Bình (RSG12)

    71

    36

    Suối Thợ Ụt (RĐN8)

    65

    37

    Suối Cái tại Cầu Bến Sắn (RĐN1)

    56

    38

    Suối Bưng Cù (RĐN2)

    55

    39

    Suối Ông Đông (RĐN3)

    67

    40

    Suối Siệp (RĐN5)

    59

    41

    Rạch Bà Hiệp (RĐN6)

    75

    42

    Suối Cầu (RĐN10)

    63

    43

    Cầu trên  đường vành đai 4 (STT2)

    73

    44

    Trạm quan trắc nước mặt tự động trên sông Thị Tính (STT4)

    74

    45

    Suối Bến Ván (suối Đòn Gánh) (RTT3)

    66

    46

    Suối Cát (RSG4)

    46

    Cam

    Xấu - Sử dụng cho mục đích giao thông thủy và các mục đích tương đương khác

    47

    Suối Chòm Sao (RSG5)

    43

     

    Chia sẻ: