Kết quả quan trắc và đánh giá chỉ số chất lượng nước (WQI) tháng 6 năm 2024 đối với các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cho thấy chất lượng nước mặt sông Sài Gòn và sông Đồng Nai giảm so với tháng trước và cùng kỳ năm trước; các chỉ tiêu phân tích hầu hết đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt (QCVN 08-MT:2023/BTNMT); riêng đối với các chỉ tiêu dinh dưỡng và hữu cơ như NH4+_N, COD, NO2-_N, BOD5, vẫn còn vượt quy chuẩn nhiều lần tại các kênh, rạch, suối nhỏ do tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ khu dân cư, nước thải từ các khu công nghiệp và nước thải nông nghiệp.
Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng nước mặt trong tháng 6 năm 2024 như sau:
Tên điểm quan trắc |
WQI tháng 6/2024 |
Màu |
Đánh giá chất lượng nước |
|
---|---|---|---|---|
1 |
Trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (SG4) |
91 |
Xanh nước biển |
Rất tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
2 |
Lưu vực An Tây– Bến Cát (SG5) |
94 |
||
3 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp (ĐN2) |
93 |
||
4 |
Suối Tân Lợi (RĐN7) |
95 |
||
5 |
Cửa xả hồ nước Phước Hòa (SB1) |
97 |
||
6 |
Cầu Sông Bé (SB2) |
95 |
||
7 |
Tại giao lộ với QL13 (SB3) |
96 |
||
8 |
Suối Rạc (SB4) |
95 |
||
9 |
Suối Bến Ván (suối Đòn Gánh) (RTT3) |
94 |
||
10 |
Cách đập Dầu Tiếng 2 km (SG1) |
77 |
Xanh lá cây |
Tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần có biện pháp xử lý phù hợp |
11 |
Kênh thoát nước An Tây (RSG8) |
77 |
||
12 |
Rạch Xuy Nô (RSG13) |
86 |
||
13 |
Cách ngã ba sông ĐN – SB 1 km (ĐN1) |
88 |
||
14 |
Cầu mới bắc qua Cù Lao Bạch Đằng (ĐN3) |
89 |
||
15 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4) |
85 |
||
16 |
Suối Giai (RĐN13) |
90 |
||
17 |
Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4) |
88 |
||
18 |
Rạch Bà Hiệp (RĐN6) |
78 |
||
19 |
Suối Căm Xe tại ngã 3 suối Bài Lang và suối Căm Xe (RTT1) |
77 |
||
20 |
Suối Bến Ván (suối Đồng Sổ) (RTT4) |
81 |
||
21 |
Họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2) |
64 |
Vàng |
Trung bình - Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác |
22 |
Cách ngã 3 rạch Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn 50m về phía hạ lưu (SG3) |
66 |
||
23 |
Rạch cầu Bà Sảng (RSG1) |
70 |
||
24 |
Suối Giữa (RSG2) |
66 |
||
25 |
Rạch Ông Đành (RSG3) |
71 |
||
26 |
Suối Cát (RSG4) |
67 |
||
27 |
Suối Chòm Sao (RSG5) |
58 |
||
28 |
Rạch Vĩnh Bình (Cầu Vĩnh Bình) (RSG6) |
68 |
||
29 |
Kênh Ba Bò (RSG7) |
58 |
||
30 |
Kênh thoát nước thải tại cầu Ông Bố (RSG9) |
70 |
||
31 |
Kênh D (RSG10) |
56 |
||
32 |
Rạch Bình Nhâm (RSG11) |
67 |
||
33 |
Rạch Vĩnh Bình (RSG12) |
62 |
||
34 |
Suối Thợ Ụt (RĐN8) |
59 |
||
35 |
Rạch Cầu Chùa (RĐN11) |
67 |
||
36 |
Suối Tổng Nhẫn (RĐN12) |
57 |
||
37 |
Suối Cái tại Cầu Bến Sắn (RĐN1) |
68 |
||
38 |
Suối Bưng Cù (RĐN2) |
68 |
||
39 |
Suối Ông Đông (RĐN3) |
72 |
||
40 |
Kênh Tân Vĩnh Hiệp (RĐN9) |
68 |
||
41 |
Suối Siệp (RĐN5) |
58 |
||
42 |
Suối Cầu (RĐN10) |
63 |
||
43 |
Cầu Phú Bình (STT1) |
75 |
||
44 |
Cầu trên đường vành đai 4 (STT2) |
70 |
||
45 |
Cầu Ông Cộ (STT3) |
71 |
||
46 |
Trạm quan trắc nước mặt tự động trên sông Thị Tính (STT4) |
74 |
||
47 |
Hợp lưu của suối Đồng Sổ và suối Đôi tại Cầu Quan (RTT2) |
69 |
- Thông báo Số 03/TB-HĐTDVC2; Thông báo sổ 04/TB-HĐTDVC2 (11.02.2020)
- Quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương 2018 (09.07.2018)
- Sớm hoàn chỉnh dự thảo Kế hoạch bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-202 (26.05.2023)
- Tổ chức các hoạt động thiết thực, hiệu quả hưởng ứng Ngày Nước thế giới, Ngày Khí tượng thế giới, Ch (23.03.2023)