Kết quả quan trắc và đánh giá chỉ số chất lượng nước (WQI) tháng 12 năm 2023 đối với các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cho thấy chất lượng nước mặt sông Đồng Nai có xu hướng ổn định so với tháng trước và tăng so với cùng kỳ năm trước, chất lượng nước mặt sông Sài Gòn và các chi lưu có xu hướng giảm so với tháng trước và tăng so với cùng kỳ năm trước; các chỉ tiêu phân tích hầu hết đều đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt (QCVN 08-MT:2023/Briêng đối với các chỉ tiêu dinh dưỡng và hữu cơ như NH4+_N, COD, NO2-_N, BOD5, PO43-_P vẫn còn vượt quy chuẩn nhiều lần tại các kênh, rạch, suối nhỏ do tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ khu dân cư, nước thải từ các khu công nghiệp và nước thải nông nghiệp.
Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng nước mặt trong tháng 12 năm 2023 như sau:
STT |
Tên điểm quan trắc |
WQI tháng 12/2023 |
Màu |
Đánh giá chất lượng nước |
---|---|---|---|---|
1 |
Cách ngã ba sông ĐN – SB 1 km (ĐN1) |
98 |
Xanh nước biển |
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
2 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp (ĐN2) |
98 |
||
3 |
Cầu mới bắc qua cù lao Bạch Đằng (ĐN3) |
98 |
||
4 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4) |
98 |
||
5 |
Cầu Sông Bé-cầu Phước Hòa (SB) |
98 |
||
6 |
Cửa xả hồ nước Phước Hòa (KTL1) |
98 |
||
7 |
Tại giao lộ với QL13 (KTL2) |
98 |
||
8 |
Suối Tân Lợi gần KCN Đất Cuốc (RĐN7) |
97 |
||
9 |
Cầu trên đường vành đai 4 (STT2) |
91 |
||
10 |
Suối Căm Xe tại ngã 3 suối Bài Lang và suối Căm Xe (RTT1) |
95 |
||
11 |
Cách đập Dầu Tiếng 2 km (SG1) |
85 |
Xanh lá cây |
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần có biện pháp xử lý phù hợp |
12 |
Họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2) |
84 |
||
13 |
Cách ngã 3 rạch Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn 50m về phía hạ lưu (SG3) |
79 |
||
14 |
Rạch tại cầu Bà Sảng (RSG1) |
77 |
||
15 |
Suối Giữa tại Cầu Suối Giữa (RSG2) |
81 |
||
16 |
Suối Cát tại Cầu Trắng (RSG4) |
77 |
||
17 |
Rạch Vĩnh Bình tại nhà hàng Dìn Ký (RSG6) |
80 |
||
18 |
Suối Bưng Cù tại Cầu Suối Nước (RĐN2) |
78 |
||
19 |
Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4) |
84 |
||
20 |
Suối Thợ Ụt tại cầu Thợ Ụt (RĐN8) |
80 |
||
21 |
Cầu Phú Bình (STT1) |
81 |
||
22 |
Cầu Ông Cộ (STT3) |
90 |
||
23 |
Hợp lưu của suối Đồng Sổ và suối Đôi tại Cầu Quan (RTT2) |
81 |
||
24 |
Rạch Ông Đành tại Cầu Ông Đành (RSG3) |
71 |
Vàng
|
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác
|
25 |
Suối Chòm Sao tại Cầu Bà Hai (RSG5) |
65 |
||
26 |
Kênh Ba Bò tại cầu Kênh (RSG7) |
74 |
||
27 |
Kênh thoát nước An Tây tại cửa đổ vào sông Sài Gòn (RSG8) |
52 |
||
28 |
Kênh thoát nước thải tại cầu ông Bố (RSG9) |
60 |
||
29 |
Kênh D tại cầu bắt qua kênh D (RSG10) |
64 |
||
30 |
Suối Đờn tại cầu Suối Đờn (RSG11) |
59 |
||
31 |
Suối Cái tại Cầu Bến Sắn (RĐN1) |
66 |
||
32 |
Suối Ông Đông tại Cầu Tổng Bản (RĐN3) |
75 |
||
33 |
Suối Siệp tại cống trên QL 1K (RĐN5) |
70 |
||
34 |
Rạch Bà Hiệp tại Cầu Bà Hiệp (RĐN6) |
62 |
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 11 năm 2024 (02.12.2024)
- Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 11 năm 2024 (02.12.2024)
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 10 năm 2024 (28.11.2024)
- Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 10 năm 2024 (28.11.2024)
- Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường chính thức vận hành nền tảng chuyển đổi số B (25.10.2024)
- Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 9 năm 2024 (04.10.2024)
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 9 năm 2024 (04.10.2024)
- Đại hội chi đoàn 2 – Đoàn cơ sở Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2024-2027 (23.09.2024)
- Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 8 năm 2024 (09.09.2024)
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 08 năm 2024 (09.09.2024)