Kết quả quan trắc và đánh giá chỉ số chất lượng nước (WQI) tháng 7 năm 2024 đối với các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cho thấy chất lượng nước mặt sông Sài Gòn giảm so với tháng trước và cùng kỳ năm trước; chất lượng nước mặt sông Đồng Nai tăng so với tháng trước và ổn định so với cùng kỳ năm trước; các chỉ tiêu phân tích hầu hết đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt (QCVN 08-MT:2023/BTNMT); riêng đối với các chỉ tiêu dinh dưỡng và hữu cơ như NH4+_N, COD, NO2-_N, BOD5, vẫn còn vượt quy chuẩn nhiều lần tại các kênh, rạch, suối nhỏ do tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ khu dân cư, nước thải từ các khu công nghiệp và nước thải nông nghiệp.
Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng nước mặt trong tháng 7 năm 2024 như sau:
STT |
Tên điểm quan trắc |
WQI tháng 7/2024 |
Màu |
Đánh giá chất lượng nước |
---|---|---|---|---|
1 |
Trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (SG4) |
91 |
Xanh nước biển |
Rất tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
2 |
Lưu vực An Tây– Bến Cát (SG5) |
94 |
||
3 |
Rạch Xuy Nô (RSG13) |
94 |
||
4 |
Cách ngã ba sông ĐN – SB 1 km (ĐN1) |
91 |
||
5 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp (ĐN2) |
91 |
||
6 |
Cầu mới bắc qua Cù Lao Bạch Đằng (ĐN3) |
94 |
||
7 |
Suối Tân Lợi (RĐN7) |
95 |
||
8 |
Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4) |
92 |
||
9 |
Cửa xả hồ nước Phước Hòa (SB1) |
96 |
||
10 |
Cầu Sông Bé (SB2) |
96 |
||
11 |
Suối Rạc (SB4) |
96 |
||
12 |
Suối Căm Xe tại ngã 3 suối Bài Lang và suối Căm Xe (RTT1) |
90 |
Xanh lá cây |
Tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần có biện pháp xử lý phù hợp |
13 |
Kênh Ba Bò (RSG7) |
79 |
||
14 |
Rạch Bình Nhâm (RSG11) |
78 |
||
15 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4) |
86 |
||
16 |
Suối Thợ Ụt (RĐN8) |
85 |
||
17 |
Suối Giai (RĐN13) |
88 |
||
18 |
Suối Siệp (RĐN5) |
82 |
||
19 |
Tại giao lộ với QL13 (SB3) |
88 |
||
20 |
Hợp lưu của suối Đồng Sổ và suối Đôi tại Cầu Quan (RTT2) |
80 |
||
21 |
Suối Bến Ván (suối Đòn Gánh) (RTT3) |
77 |
||
22 |
Suối Bến Ván (suối Đồng Sổ) (RTT4) |
79 |
||
23 |
Cách đập Dầu Tiếng 2 km (SG1) |
66 |
Vàng |
Trung bình - Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác |
24 |
Họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2) |
68 |
||
25 |
Cách ngã 3 rạch Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn 50m về phía hạ lưu (SG3) |
69 |
||
26 |
Rạch cầu Bà Sảng (RSG1) |
62 |
||
27 |
Suối Giữa (RSG2) |
71 |
||
28 |
Kênh thoát nước An Tây (RSG8) |
74 |
||
29 |
Rạch Ông Đành (RSG3) |
73 |
||
30 |
Suối Cát (RSG4) |
75 |
||
31 |
Suối Chòm Sao (RSG5) |
56 |
||
32 |
Rạch Vĩnh Bình (Cầu Vĩnh Bình) (RSG6) |
67 |
||
33 |
Kênh thoát nước thải tại cầu Ông Bố (RSG9) |
75 |
||
34 |
Kênh D (RSG10) |
73 |
||
35 |
Rạch Vĩnh Bình (RSG12) |
61 |
||
36 |
Rạch Cầu Chùa (RĐN11) |
68 |
||
37 |
Suối Tổng Nhẫn (RĐN12) |
58 |
||
38 |
Suối Cái tại Cầu Bến Sắn (RĐN1) |
57 |
||
39 |
Suối Bưng Cù (RĐN2) |
59 |
||
40 |
Suối Ông Đông (RĐN3) |
65 |
||
41 |
Kênh Tân Vĩnh Hiệp (RĐN9) |
65 |
||
42 |
Rạch Bà Hiệp (RĐN6) |
74 |
||
43 |
Suối Cầu (RĐN10) |
62 |
||
44 |
Cầu Phú Bình (STT1) |
75 |
||
45 |
Cầu trên đường vành đai 4 (STT2) |
60 |
||
46 |
Cầu Ông Cộ (STT3) |
70 |
||
47 |
Trạm quan trắc nước mặt tự động trên sông Thị Tính (STT4) |
60 |
- TẬP HUẤN VỀ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG, KHẮC PHỤC LỖI, KIỂM TRA VÀ HIỆU CHUẨN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG (16.06.2023)
- Giảm thiểu rác thải nhựa bằng hành động cụ thể, thiết thực (13.06.2023)
- Hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới: Đẩy mạnh truyền thông, nâng cao ý thức cộng đồng (13.06.2023)
- Tăng cường kiểm soát chất lượng hệ thống quan trắc tự động (02.06.2023)
- Xây dựng ứng dụng chia sẻ dữ liệu quan trắc môi trường (02.06.2023)
- CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC (WQI) TẠI CÁC SÔNG VÀ RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG THÁNG 05 NĂM 2023 (31.05.2023)
- CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ (AQI) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG THÁNG 05 NĂM 2023 (31.05.2023)
- Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật TN&MT Bình Dương: Kỷ niệm 15 năm Ngày thành lập (28.04.2023)
- Sôi nổi hoạt động hưởng ứng Chiến dịch Giờ Trái đất (23.03.2023)
- Bình Dương lần thứ 5 liên tiếp được vinh danh TOP 21 Cộng đồng thông minh thế giới (24.02.2023)