Kết quả quan trắc và đánh giá chỉ số chất lượng nước (WQI) tháng 02 năm 2020 đối với các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cho thấy chất lượng nước mặt sông Sài Gòn và sông Đồng Nai giảm nhẹ so với tháng trước và cùng kỳ năm trước; các chỉ tiêu phân tích hầu hết đều đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt (QCVN 08-MT:2015/BTNMT); riêng đối với các chỉ tiêu dinh dưỡng và hữu cơ như N-NH3, COD vẫn còn vượt quy chuẩn nhiều lần tại các kênh, rạch, suối nhỏ do tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ khu dân cư và nước thải từ các khu công nghiệp.
Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng nước mặt trong tháng 02 năm 2020 như sau:
STT |
Tên điểm quan trắc |
WQI tháng 02/2020 |
Màu |
Đánh giá chất lượng nước |
1 |
Sông Đồng Nai - Cách ngã ba sông ĐN – SB 1km (ĐN1) |
97 |
Xanh nước biển |
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
2 |
Cầu mới bắt qua Cù lao Bạch Đằng (ĐN3) |
93 |
||
3 |
Sông Đồng Nai tại họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4) |
94 |
||
4 |
Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4) |
94 |
||
5 |
Kênh Thủy Lợi tại cửa xả hồ Phước Hòa (KTL1) |
96 |
||
6 |
Kênh Thủy Lợi tại giao lộ với Quốc lộ 13 (KTL2) |
97 |
||
7 |
Sông Sài Gòn tại họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2) |
76 |
Xanh lá cây |
Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần biện pháp xử lý phù hợp |
8 |
Sông Sài Gòn cách ngã ba rạch Vĩnh Bình - sông Sài Gòn 50m về phía hạ lưu (SG3) |
80 |
||
9 |
Sông Đồng Nai tại họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp (ĐN2) |
90 |
||
10 |
Suối Giữa tại Cầu Suối Giữa (RSG2) |
83 |
||
11 |
Kênh thoát nước An Tây tại cửa đổ vào sông Sài Gòn (RSG8) |
78 |
||
12 |
Suối Ông Đông tại cầu Tổng Bản (RĐN3) |
76 |
||
13 |
Rạch Bà Hiệp tại cầu Bà Hiệp (RĐN6) |
80 |
||
14 |
Cầu Sông Bé (SB) |
90 |
||
15 |
Sông Thị Tính tại cầu Phú Bình (STT1) |
79 |
||
16 |
Sông Thị Tính tại cầu ông Cộ (STT3) |
80 |
||
17 |
Rạch Thị Tính đổ ra sông Thị Tính tại hợp lưu suối Đồng Sổ và suối Đôi tại cầu Quan (RTT2) |
76 |
||
18 |
Sông Sài Gòn tại cách đập Dầu Tiếng 2 km (SG1) |
69 |
Vàng |
Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác |
19 |
Rạch tại cầu Bà Sảng (RSG1) |
74 |
||
20 |
Rạch Ông Đành tại Cầu Ông Đành (RSG3) |
67 |
||
21 |
Suối Cát tại cầu Trắng (RSG4) |
65 |
||
22 |
Suối Chòm Sao tại cầu Bà Hai (RSG5) |
61 |
||
23 |
Rạch Vĩnh Bình tại nhà hàng Dìn Ký (RSG6) |
73 |
||
24 |
Kênh thoát nước thải tại cầu Ông Bố (RSG9) |
56 |
||
25 |
Kênh D tại cầu bắt qua kênh D (RSG10) |
63 |
||
26 |
Suối Đờn tại cầu suối Đờn (RSG11) |
62 |
||
27 |
Suối Cái tại cầu Bến Sắn (RĐN1) |
57 |
||
28 |
Suối Bưng Cù tại cầu Suối Nước (RĐN2) |
62 |
||
29 |
Suối Siệp tại cống trên QL 1K (RĐN5) |
58 |
||
30 |
Suối Thợ Ụt tại cầu Thợ Ụt (RĐN8) |
75 |
||
31 |
Sông Thị Tính tại cầu trên đường vành đai 4 (STT2) |
66 |
||
32 |
Suối Căm Xe tại ngã ba suối Bài Lang và suối Căm Xe (RTT1) |
72 |
||
33 |
Kênh Ba Bò tại cầu Kênh (RSG7) |
50 |
Da cam
|
Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích tương đương khác |
34 |
Suối Tân Lợi gần KCN Đất Cuốc (RĐN7) |
50 |
Nguồn: Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Bình Dương
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 11 năm 2024 (02.12.2024)
- Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 11 năm 2024 (02.12.2024)
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 10 năm 2024 (28.11.2024)
- Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 10 năm 2024 (28.11.2024)
- Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường chính thức vận hành nền tảng chuyển đổi số B (25.10.2024)
- Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 9 năm 2024 (04.10.2024)
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 9 năm 2024 (04.10.2024)
- Đại hội chi đoàn 2 – Đoàn cơ sở Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2024-2027 (23.09.2024)
- Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 8 năm 2024 (09.09.2024)
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 08 năm 2024 (09.09.2024)